Có 1 kết quả:
大旱望雲霓 đại hạn vọng vân nghê
Từ điển trích dẫn
1. Khi nắng hạn, người ta ngóng cầu vồng (dấu hiệu báo trời mưa). Tỉ dụ khát khao mong chờ thoát khỏi cảnh ngộ khốn ách. ◇Mạnh Tử 孟子: “Dân vọng chi, nhược đại hạn chi vọng vân nghê dã” 民望之, 若大旱之望雲霓也 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下).
Bình luận 0